Chú thích Phản động

  1. 反動, 教育部重編國語辭典修訂本, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
  2. Credo of a Reactionary by Erik von Kuehnelt-Leddihn – The American Mercury, under his alias Francis Stuart Campbell
  3. “Scrap the meaningless terms Left and Right and reclaim the honourable title 'reactionary'”. The Daily Telegraph. 27 tháng 7 năm 2010.
  4. Confessions of an Original Sinner. ISBN 9781890318123.
  5. 1 2 刘正埮, 高名凯, 麦永乾, 史有为. 汉语外来词词典. 上海辞书出版社, năm 1984. Trang 97.
  6. reactionary, Online Etymology Dictionary, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
  7. Phản động trên Từ điển bách khoa Việt Nam
  8. "NHÂN DÂN VIỆT NAM NHẤT ĐỊNH Thắng LỢI, GIẶC TRUNG QUỐC XÂM LƯỢC NHẤT ĐỊNH THẤT BẠI"
  9. "Bài học xương máu..."
  10. Nhân dân 5 và 6-1, 14-2, 16 và 26-2, 2,7, 24-3-1979
  11. http://www.viet.rfi.fr/node/84664
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.